KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU
ĐỀ TÀI/NHIỆM VỤ CẤP CƠ SỞ NĂM 2013
(Hội đồng họp ngày 25/12/2013)
TT |
Chủ nhiệm, Đơn vị |
Lịch báo cáo |
Kết quả đánh giá |
Báo cáo nghiệm thu các đề tài cấp cơ sở |
|||
|
Nghiên cứu một số tập tính sinh học của loài bọ rùa sáu vằn Menochilus sexmaculatus (Coleoptera: Coccinellidae) qua một số thế hệ nhân nuôi trong phòng thí nghiệm. ThS. Nguyễn Quang Cường, Ph. CTH thực nghiệm, (2012-2013) |
8h00- 8h20 |
Khá |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa tới sự đa dạng và sự thay đổi nơi sống nhóm côn trùng có ích ở các sinh quần nông nghiệp thuộc Hà Nội và một số tỉnh lân cận TS. Phạm Quỳnh Mai, Ph. Sinh thái côn trùng, (2011-2013) |
8h20- 8h40 |
Xuất sắc |
|
Giám sát đa dạng thực vật và theo dõi sinh trưởng, phát triển của các loài thực vật trồng tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh – Vĩnh Phúc ThS. Nguyễn Hùng Mạnh, Ph. Sinh thái thực vật, (2012-2013) |
8h40-9h00 |
Khá |
|
Ứng dụng sinh học phân tử trong phân loại các loài Meloidogyne ở Việt Nam. TS. Trịnh Quang Pháp Ph. Tuyến trùng học, (2012-2013) |
9h00- 9h20 |
Xuất sắc |
|
Thử nghiệm nhân nuôi loài Thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilurus tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh ThS. Đặng Huy Phương, Trạm ĐDSH Mê Linh, (2012-2013) |
9h20- 9h40 |
Xuất sắc |
|
Đánh giá tính đa dạng loài khu hệ thú hoang dã vùng Bắc Trung Bộ trên cơ sở phân tích tài liệu hiện có và điều tra bổ sung cập nhật số liệu ThS. Nguyễn Trường Sơn, Ph. Động vật học có XS, (2012-2013) |
9h40- 10h00 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu sử dụng chỉ số đa dạng sinh học cá và các chỉ số đa dạng sinh học khác để đánh giá chất lượng nước tại ngã ba sông Nhuệ - Đáy thuộc tỉnh Hà Nam ThS. Nguyễn Đình Tạo, Ph. ST môi trường nước, (2012-2013) |
10h00- 10h20 |
Xuất sắc |
|
Điều tra, nghiên cứu đa dạng côn trùng ở Khu Bảo tồn Núi Phia Oắc, Nguyên Bình, Cao Bằng TS. Phạm Hồng Thái, Ph. HTH côn trùng, (2012-2013) |
10h20-10h40 |
Xuất sắc |
|
Sử dụng Hệ Thông tin Địa lý để quản lý dữ liệu một Khu Bảo tồn, áp dụng cho Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên – huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá ThS. Lê Quang Tuấn, Ph. Sinh thái viễn thám, (2012-2013) |
10h40-11h00 |
Khá |
|
Bảo tàng thực vật, ThS. Đỗ Văn Hài |
11h00- 11h15 |
Khá |
|
Bảo tàng động vật, TS. Vũ Đình Thống
|
11h15- 11h30 |
Khá |
Báo cáo nghiệm thu các đề tài cấp cơ sở trong chương trình hỗ trợ cán bộ trẻ của Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
|
Nghiên cứu cơ sở phân loại chi Dẻ cau (Lithocarpus Blume), thuộc họ Dẻ (Fagaceae Dumort.) ở Việt Nam. Mã số: IEBR.CBT.TS01/2013 Nguyễn Thế Cường, PhòngTV |
13h30- 13h50 |
Xuất sắc |
|
Tên đề tài: Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của họ Pseudodiaptomidae Sars, 1902 (Copepoda:Calanoida) ở Việt Nam. Mã số: IEBR.CBT.TS02/2013; Trần Đức Lương, Phòng STMTN |
13h50- 14h10 |
Xuất sắc |
|
Điều tra tri thức sử dụng cây thuốc của đồng bào dân tộc H’Mông và Dao tại huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai. Mã số: IEBR.CBT.TS03/2013. Bùi Văn Thanh, Phòng TVDTH |
14h10- 14h30 |
Khá |
|
Nghiên cứu mối quan hệ di truyền của một số loài cây họ Dầu (Dipterocarpaceae) ở Việt Nam. Mã số: IEBR.CBT.TS04/2013 Nguyễn Thị Phương Trang, Phòng HTHPT |
14h30-14h50 |
Khá |
|
Khu hệ cua nước ngọt ở đảo Cát Bà, Hải Phòng, IEBR.CBT.TS05/2013. Đỗ Văn Tứ, Phòng STMTN |
14h50- 15h10 |
Khá |
|
Nghiên cứu tri thức bản địa của người Hà Nhì làm cơ sở đề xuất các biện pháp quản lý và sử dụng bền vững thực vật rừng tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. Mã số: IEBR.CBT.ThS01/2013 Lưu Đàm Ngọc Anh, Phòng TVDTH |
15h10-15h30 |
Xuất sắc |
|
Tên đề tài:“ Nghiên cứu, lựa chọn một số loài cây thuốc quý, hiếm tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên và vùng phụ cận, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai”. Mã số: IEBR.CBT.ThS02/2013 Hà Thị Vân Anh, Phòng TNTV |
15h30-15h50 |
Xuất sắc |
|
Đặc điểm phân loại của giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Reptilia: Squamata: Eublepharidae) ở Việt Nam Mã số: IEBR.CBT.ThS03/2013. Phạm Thế Cường, Phòng HTHPT |
15h50- 16h10 |
Khá |
|
Đặc điểm hình thái và sinh học của chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema QTr (S-QTr) phân lập ở Quảng Trị Mã số: Nguyễn Thị Duyên, Phòng TTH |
16h10- 16h30 |
Xuất sắc |
|
Bước đầu nghiên cứu thành phần loài Tuyến trùng sống tự do trong đất thuộc giống Sectonema (Nematoda: Dorylaimida) tại Việt Nam Mã số: IEBR.CBT.ThS05/2013. Nguyễn Thị Ánh Dương, Phòng TTH |
16h30- 16h50 |
Khá |
|
Điều tra, nghiên cứu sâu hại lá đậu đỗ và thiên địch của chúng; đặc điểm sinh học, sinh thái học của bọ cánh cộc nâu Paederus fuscipes Curtis năm 2013 vùng phụ cận Hà Nội Mã số: IEBR.CBT.ThS06/2013. Trần Đình Dương, Phòng STMTN |
8h00-8h20 |
Khá |
|
Bước đầu nghiên cứu thành phần và phân bố của bọ cạp giả (Pseudoscorpiones: Arachnida) ở Vườn Quốc Gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận. Mã số: IEBR.CBT.ThS.07/2013 Nguyễn Thị Định, Phòng STMTĐ |
8h20- 8h40 |
Khá |
|
Tên đề tài: Nghiên cứu tình hình nhiễm và thành phần loài giun tròn ký sinh ở một số loài cá kinh tế tại vùng biển ven bờ của tỉnh Nam Định Mã số: IEBR.CBT.ThS08/2013. Hoàng Văn Hiền, Phòng KSTH |
8h40- 9h00 |
Khá |
|
Thành phần ong bắt mồi thuộc phân họ Eumeninae (Hymenoptera: Vespidae) và đặc điểm sinh học, sinh thái học của một số loài phổ biến ở Vườn Quốc gia Tam Đảo Mã số: IEBR.CBT.ThS09/2013. Đặng Thị Hoa, Phòng STCT |
9h00- 9h20 |
Xuất sắc |
|
Phân tích mối quan hệ di truyền của các vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema guangdongense. Qiu, Fang & Zhou, 2004 và Heterorhabditis indica ở Việt Nam Mã số: IEBR.CBT.ThS10/2013. Lê Thị Mai Linh, Phòng HTHPT |
9h20- 9h40 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của nhện (Arachnida: Araneae) tại Vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Mã số: IEBR.CBT.ThS11/2013. Phùng Thị Hồng Lưỡng, Phòng STMTĐ |
9h40- 10h00 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu đặc điểm phân bố tự nhiên loài Sa nhân tím - Amomum longiligulare T. L. Wu tại KBTTN Pù Huống, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An" Mã số: IEBR.CBT.ThS12/2013. Nguyễn Hùng Mạnh, Phòng STTV |
10h00-10h20 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu khả năng nhân nuôi loài bọ đuôi kìm đen Euborellia annulipes Lucas trong phòng thí nghiệm dùng trong phòng trừ sinh học sâu hại rau họ cải ở Từ Sơn, Bắc Ninh Mã số: IEBR.CBT. ThS 13/2013. Phạm Huy Phong, Phòng CTHTN |
10h20- 10h40 |
Xuất sắc |
|
Phân tích mối quan hệ di truyền của một số loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Reptilia: Squamata: Eublepharidae) ở Việt Nam Mã số: IEBR.CBT.ThS14/2013. Nguyễn Giang Sơn, Phòng HTHPT |
10h40- 11h00 |
Khá |
|
Đa dạng sinh học cá và mối quan hệ của chúng đến chất lượng môi trường nước ở cửa sông Ba Lạt và VQG Xuân Thủy (Nam Định). Mã số: IEBR.CBT.ThS15/2013. Nguyễn Đình Tạo, Phòng STMTN |
11h00- 11h20 |
Xuất sắc |
|
Ứng dụng Hệ thông tin địa lý phân tích cách yếu tố ảnh hưởng đến phân bố loài Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) tại Hà Giang Lê Quang Tuấn, Phòng STVT |
11h20- 11h40 |
Khá |
|
Nghiên cứu cấu trúc và sinh khối của quần xã rừng kín thứ sinh trưởng thành cây lá rộng hỗn loài tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh. Mã số: IEBR.CBT.ThS17/2013. Bùi Thị Tuyết Xuân, Phòng STTV |
13h30- 13h50 |
Xuất sắc |
|
"Đa dạng Kiến (Hymenoptera: Formicidae)trong lớp thảm mục tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh." Mã Số: IEBR.CBT.CN01/2013. Đặng Văn An, Phòng STMTĐ |
13h50- 14h10 |
Xuất sắc |
|
Điều tra tỷ lệ ký sinh của ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii trên trứng sâu đục thân ngô tại tỉnh Bắc Ninh và so sánh khả năng sinh sản của chúng với các chủng ong mắt đỏ trong phòng thí nghiệm Mã số: IEBR. CBT. CN 02/2013. Nguyễn Thị Tú Anh, Phòng CTHTN |
14h10- 14h30 |
Xuất sắc |
Tags: nghiệm thu, thí nghiệm, nghiệm, tàinhiệm